Chọn Loại tài khoản đăng ký
- Tiện ích mà tool qd766.vn mang lại:
- - Phạm vi của Cấp xã
- - Hỗ trợ rút ngắn thời gian xem từng nhóm chỉ tiêu;
- - Hỗ trợ xem thống kê theo thời gian thực;
- - Hỗ trợ xem tổng quan 6 nhóm chỉ tiêu (với 60 nội dung của Công khai, minh bạch; Tiến độ, kết quả giải quyết; Số hóa hồ sơ; Cung cấp dịch vụ trực tuyến; Thanh toán trực tuyến; Mức độ hài lòng);
- - Hỗ trợ xem chi tiết 15 chỉ tiêu (Cấp xã);
- - Hỗ trợ theo dõi, đánh giá các đơn vị hàng tháng, hàng tuần (nếu có);
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện các tiêu chí nông thôn mới nâng cao;
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện các nhóm chỉ tiêu cải cách hành chính;
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện một phần các nhiệm vụ trong chuyển đổi số;
- - Hỗ trợ theo dõi các nhu cầu khác của người dùng.
- Có ngay thông tin phục vụ chỉ đạo của địa phương
- Tiện ích mà tool qd766.vn mang lại:
- - Phạm vi của Cấp huyện, Cấp xã
- - Hỗ trợ rút ngắn thời gian xem từng nhóm chỉ tiêu;
- - Hỗ trợ xem thống kê theo thời gian thực;
- - Hỗ trợ xem tổng quan 6 nhóm chỉ tiêu (với 60 nội dung của Công khai, minh bạch; Tiến độ, kết quả giải quyết; Số hóa hồ sơ; Cung cấp dịch vụ trực tuyến; Thanh toán trực tuyến; Mức độ hài lòng);
- - Hỗ trợ xem chi tiết 15 chỉ tiêu (Cấp xã);
- - Hỗ trợ So sánh, đánh giá 12 chỉ tiêu cấp xã;
- - Hỗ trợ theo dõi, đánh giá các đơn vị hàng tháng, hàng tuần (nếu có);
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện các tiêu chí nông thôn mới nâng cao;
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện các nhóm chỉ tiêu cải cách hành chính;
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện một phần các nhiệm vụ trong chuyển đổi số;
- - Hỗ trợ theo dõi các nhu cầu khác của người dùng.
- Có ngay thông tin phục vụ chỉ đạo của địa phương
- Tiện ích mà tool qd766.vn mang lại:
- - Phạm vi của Cấp tỉnh, Cấp huyện, Cấp xã
- - Hỗ trợ rút ngắn thời gian xem từng nhóm chỉ tiêu;
- - Hỗ trợ xem thống kê theo thời gian thực;
- - Hỗ trợ xem tổng quan 6 nhóm chỉ tiêu (với 60 nội dung của Công khai, minh bạch; Tiến độ, kết quả giải quyết; Số hóa hồ sơ; Cung cấp dịch vụ trực tuyến; Thanh toán trực tuyến; Mức độ hài lòng);
- - Thiết lập các chỉ tiêu giao trong năm đối với các Sở, ngành và UBND cấp huyện;
- - Hỗ trợ xem chi tiết 05 chỉ tiêu các Sở, ngành tỉnh;
- - Hỗ trợ xem chi tiết 15 chỉ tiêu (Cấp huyện, Cấp xã);
- - Hỗ trợ So sánh, đánh giá 04 chỉ tiêu cấp sở, 12 chỉ tiêu cấp huyện;
- - Hỗ trợ theo dõi, đánh giá các đơn vị hàng tháng, hàng tuần (nếu có);
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện các tiêu chí nông thôn mới nâng cao; nhóm chỉ tiêu cải cách hành chính; các nhiệm vụ trong chuyển đổi số;
- - Hỗ trợ theo dõi các nhu cầu khác của người dùng.
- Có ngay thông tin phục vụ chỉ đạo của địa phương
- Tiện ích mà tool qd766.vn mang lại:
- - Phạm vi của Sở, ban, ngành tỉnh
- - Hỗ trợ rút ngắn thời gian xem từng nhóm chỉ tiêu;
- - Hỗ trợ xem thống kê theo thời gian thực;
- - Hỗ trợ xem chi tiết 09 chỉ tiêu các Sở, ngành tỉnh;
- - Hỗ trợ So sánh, đánh giá 09 chỉ tiêu với 63 Sở, ngành cùng chuyên môn;
- - Hỗ trợ theo dõi, đánh giá các đơn vị hàng tháng, hàng tuần (nếu có);
- - Hỗ trợ theo dõi, hỗ trợ đơn vị phụ trách có thể đôn đốc các đơn vị thực hiện các tiêu chí nông thôn mới nâng cao; nhóm chỉ tiêu cải cách hành chính; các nhiệm vụ trong chuyển đổi số;
- - Hỗ trợ theo dõi các nhu cầu khác của người dùng.
- Có ngay thông tin phục vụ chỉ đạo của đơn vị
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC TOOL qd766.vn CUNG CẤP (TÀI KHOẢN CHÍNH THỨC)
Tiện ích mà tool qd766.vn mang lại:
- Hỗ trợ theo dõi, đánh giá các đơn vị hàng tháng, hàng tuần (nếu có);
- Hỗ trợ theo dõi, đôn đốc các đơn vị thực hiện các tiêu chí nông thôn mới nâng cao;
- Hỗ trợ theo dõi, đôn đốc các đơn vị thực hiện các nhóm chỉ tiêu cải cách hành chính.
- Hỗ trợ theo dõi các nhu cầu khác của người dùng.
Số thứ tự | Tên tiêu chí |
Xem tổng quan |
Xem SBN |
Xem 15 chỉ tiêu |
Ghi chú | |||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
TỔNG TIÊU CHÍ THỐNG KÊ |
60 |
48 |
34 |
5 |
15 |
15 |
15 |
|||
I |
ĐIỂM TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
|||
1 | 1 | Điểm Tổng Hợp |
x |
x |
x |
|
|
|
||
2 | 2 | Điểm Công Khai, Minh Bạch |
x |
x |
x |
|
|
|
||
3 | 3 | Điểm Tiến Độ Giải Quyết |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
4 | 4 | Điểm Cung Cấp Dvc Trực Tuyến |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
5 | 5 | Điểm Thanh Toán Trực Tuyến |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
6 | 6 | Điểm Số Hóa Hồ Sơ |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
7 | 7 | Điểm Mức Độ Hài Lòng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
8 | 8 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
9 | 9 | Xu Hướng Điểm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
10 | 10 | Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
II |
CÔNG KHAI, MINH BẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
||
11 | 1 | Tỷ Lệ Tthc Công Bố Đúng Hạn |
x |
|
|
|
|
|
|
|
12 | 2 | Tỷ Lệ Tthc Cập Nhật, Công Khai Đúng Hạn |
x |
|
|
|
|
|
|
|
13 | 3 | Số Tthc Được Công Khai Đầy Đủ Các Nội Dung Quy Định Về Các Bộ Phận Cấu Thành |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
14 | 4 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Đồng Bộ Lên Cổng Dvcqg |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
15 | 5 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Đồng Bộ Lên Cổng Dvcqg - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
III |
TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT |
|
|
|
|
|
|
|
||
16 | 1 | Tình Hình Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Tthc Hàng Tháng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
17 | 2 | Tình Hình Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Tthc Cấp Sở |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
18 | 3 | Tình Hình Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Tthc Cấp Huyện |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
19 | 4 | Tình Hình Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Tthc Cấp Xã |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
IV |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
|
|
|
|
|
|
||
20 | 1 | Tỷ Lệ Tthc Cung Cấp Dịch Vụ Công Trực Tuyến |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
21 | 2 | Tỷ Lệ Tthc Cung Cấp Dịch Vụ Công Trực Tuyến - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
22 | 3 | Tỷ Lệ Nộp Hồ Sơ Trực Tuyến |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
23 | 4 | Tỷ Lệ Nộp Hồ Sơ Trực Tuyến - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
24 | 5 | Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến Với Hồ Sơ Đang Xử Lý |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
25 | 6 | Tỷ Lệ Tthc Có Dvc Trực Tuyến Có Phát Sinh Hồ Sơ Trên Cổng Dvcqg |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
26 | 7 | Số Lượng Tăng Trưởng Cung Cấp Dvc Trực Tuyến Trên Cổng Dvcqg |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
27 | 8 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến Cấp Sở |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
28 | 9 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến Cấp Sở - Chưa Đúng Quy Định (Bổ Sung - Cách Tính Mới Của Vpcp) |
x |
|
|
|
|
|
MỚI |
|
29 | 10 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến Cấp Huyện |
x |
|
|
|
|
|
|
|
30 | 11 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến Cấp Huyện - Chưa Đúng Quy Định (Bổ Sung - Cách Tính Mới Của Vpcp) |
x |
|
|
|
|
|
MỚI |
|
31 | 12 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến Cấp Xã |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
32 | 13 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Nộp Trực Tuyến Cấp Xã - Chưa Đúng Quy Định (Bổ Sung - Cách Tính Mới Của Vpcp) |
x |
x |
|
|
|
|
MỚI |
|
V |
THANH TOÁN TRỰC TUYẾN |
|
|
|
|
|
|
|
||
33 | 1 | Tỷ Lệ Tthc Có Giao Dịch Thanh Toán Trực Tuyến |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
34 | 2 | Tỷ Lệ Tthc Có Yêu Cầu Nghĩa Vụ Tài Chính Được Cung Cấp Trên Cổng Dvc Qg |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
35 | 3 | Tỷ Lệ Tthc Có Yêu Cầu Nghĩa Vụ Tài Chính Được Cung Cấp Trên Cổng Dvc Qg - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
36 | 4 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Thanh Toán Trực Tuyến |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
37 | 5 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Thanh Toán Trực Tuyến - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
38 | 6 | Tỷ Lệ Thanh Toán Của Sở, Ban, Ngành Tỉnh |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
39 | 7 | Tỷ Lệ Thanh Toán Của UBND Cấp Huyện |
x |
|
|
|
|
|
|
|
40 | 8 | Tỷ Lệ Thanh Toán Của UBND Cấp Xã |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
VI |
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
||
41 | 1 | Tỷ Lệ Hài Lòng Trong Xử Lý Phản Ánh, Kiến Nghị |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
42 | 2 | Tỷ Lệ Hài Lòng Trong Tiếp Nhận, Giải Quyết Tthc |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
43 | 3 | Tỷ Lệ Phản Ánh Kiến Nghị Theo Phân Loại |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
44 | 4 | Tỷ Lệ Phản Ánh Kiến Nghị Theo Địa Bàn Hành Chính |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
45 | 5 | Tỷ Lệ Phản Ánh, Kiến Nghị Xử Lý Đúng Hạn |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
46 | 6 | Mức Độ Hài Lòng Cấp Sở |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
47 | 7 | Mức Độ Hài Lòng Cấp Huyện |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
48 | 8 | Mức Độ Hài Lòng Cấp Xã |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
VII |
SỐ HÓA HỒ SƠ |
|
|
|
|
|
|
|
||
49 | 1 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Cấp Kết Quả Điện Tử |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
50 | 2 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Cấp Kết Quả Điện Tử - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
51 | 3 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Tthc Số Hóa Hồ Sơ, Kết Quả Giải Quyết Tthc |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
52 | 4 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Tthc Số Hóa Hồ Sơ, Kết Quả Giải Quyết Tthc - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
53 | 5 | Tỷ Lệ Khai Thác, Sử Dụng Lại Thông Tin, Dữ Liệu Số Hóa |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
54 | 6 | Tỷ Lệ Khai Thác, Sử Dụng Lại Thông Tin, Dữ Liệu Số Hóa - cấp dưới |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
55 | 7 | Điểm Số Hóa Hồ Sơ (Cấp Huyện) |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
56 | 8 | Điểm Số Hóa Hồ Sơ (Cấp Xã) |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
57 | 9 | Số Liệu Chứng Thực Điện Tử Bản Sao Từ Bản Chính (Cấp Huyện) |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
58 | 10 | Số Liệu Chứng Thực Điện Tử Bản Sao Từ Bản Chính (Cấp Xã) |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
VIII |
TỔNG QUAN CÁC ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN | |||||||||
59 | 1 | Xếp Hạng Tổng Điểm Của UBND Cấp Huyện |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
60 | 2 | Điểm Từng Nhóm Chỉ Tiêu UBND Cấp Huyện |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
61 | 3 | Xếp Hạng Tổng Điểm Của UBND Cấp Xã |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
62 | 4 | Điểm Từng Nhóm Chỉ Tiêu UBND Cấp Xã |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
IX |
TỔNG QUAN CÁC ĐƠN VỊ CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
||
63 | 1 | Điểm Từng Nhóm Chỉ Tiêu Cấp Xã |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
64 | 2 | Tỷ Lệ Nộp Hồ Sơ Trực Tuyến Của Cấp Xã |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
65 | 3 | Tỷ Lệ Thanh Toán Trực Tuyến Của Cấp Xã |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
66 | 4 | Số Liệu Chứng Thực Điện Tử Bản Sao Từ Bản Chính |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
67 | 5 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Cấp Kết Quả Điện Tử |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
68 | 6 | Tỷ Lệ Hồ Sơ Tthc Số Hóa Hồ Sơ, Kết Quả Giải Quyết Tthc Cấp Xã |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
69 | 7 | Khai Thác, Sử Dụng Lại Thông Tin, Dữ Liệu Số Hóa Cấp Xã |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
X |
TÌNH HÌNH KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒ SƠ TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
70 | 1 | Tình Hình Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Tthc Của Sở, Ban, Ngành Tỉnh |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
71 | 2 | Tình Hình Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Tthc Của UBND Cấp Huyện |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
72 | 3 | Tình Hình Kết Quả Xử Lý Hồ Sơ Tthc Của UBND Cấp Xã |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|